Toán tử | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
+ | Cộng Trả về giá trị tổng hai toán hạng | a+b trả về 30 |
- | Trừ Trả về giá trị khác nhau giữa hai toán hạng hoặc giá trị phủ định của toán hạng. | a-b trả về -10 |
* | Nhân Trả về giá trị tích hai toán hạng | a*b trả về 200 |
/ | Chia Trả về giá trị thương của phép chia | b/a trả về 2 |
% | Chia lấy dư Trả về giá trị là số dư của phép chia | a%b trả về 10 |
++ | Tăng dần Tăng giá trị của biến lên 1 đơn vị | a++ tương đương với a=a+1 |
-- | Giảm dần Giảm giá trị của biến đi 1 đơn vị | a-- tương đương với a=a-1 |
+= | Cộng và gán Cộng giá trị của toán hạng bên trái vào toán hạng bên phải và gán giá trị trả về vào toán hạng bên trái | a+=b tương đương với a= a+b |
-= | Trừ và gán Trừ giá trị của toán hạng bên trái vào toán hạng bên phả và gán giá trị trả vè vào toán hạng bên trái | a-=b tương đương với a=a-b |
*= | Nhân và gán Nhân giá trị của toán hạng bên trái vào toán hạng bên phải và gán giá trị trả về vào toán hạng bên trái | a*=b tương đương với a=a*b |
/= | Chia và gán Chia giá trị của toán hạng bên trái với toán hạng bên phải và gán giá trị trả về vào toán hạng bên trái | a/=b tương đương với a=a/b |
%= | Lấy số dư và gán Chia giá trị của toán hạng bên trái cho toán hạng bên phải và gán giá trị số dư vào toán hạng bên trái | a%=b tương đương với a=a%b |
Toán tử | Mô tả |
---|---|
== | So sánh bằng Toán tử này kiểm tra sự tương đương của hai toán hạng |
!= | So sánh khác Toán tử này kiểm tra sự khác nhau của hai toán hạng |
> | So sánh lớn hơn Kiểm tra giá trị của toán hạng bên phải lớn hơn toán hạng bên trái hay không |
< | So sánh nhỏ hơn Kiểm tra giá trị của toán hạng bên phải có nhỏ hơn toán hạng bên trái hay không |
>= | So sánh lớn hơn hoặc bằng Kiểm tra giá trị của toán hạng bên phải có lớn hơn hoặc bằng toán hạng bên trái hay không |
<= | So sánh nhỏ hơn hoặc bằng Kiểm tra giá trị của toán hạng bên phải có nhỏ hơn hoặc bằng toán hạng bên trái hay không |
Toán tử | Mô tả |
---|---|
~ | Phủ định(NOT) Trả về giá trị phủ định của một số |
& | Toán tử AND Trả về giá trị 1 nếu các toán hạng là 1 và 0 trong các trường hợp khác |
| | Toán tử OR Trả về giá trị 1 nếu một trong các toán hạng là 1 và 0 trong các trường hợp khác. |
^ | Exclusive OR Trả về giá trị là 1 nếu chỉ một trong các toán hạng là 1 và trả về 0 trong các trường hợp khác. |
>> | Dịch sang phải Chuyển dịch toàn bộ các bít của một số sang phải một vị trí, giữ nguyên dấu của số âm. Toán hạng bên trái là số bị dịch còn số bên phải chỉ số vị trí mà các bít cần dịch. |
<< | Dịch sang trái Chuyển toán bộ các bít của một số sang trái một vị trí, giữ nguyên dấu của số âm. Toán hạng bên trái là số bị dịch còn số bên phải chỉ số vị trí mà các bít cần dịch. |
Toán tử | Mô tả |
---|---|
&& | Toán tử và (AND) Trả về một giá trị “Đúng” (True) nếu chỉ khi cả hai toán tử có giá trị “True” |
|| | Toán tử hoặc (OR) Trả về giá trị “True” nếu ít nhất một giá trị là True |
^ | Toán tử XOR Trả về giá trị True nếu và chỉ nếu chỉ một trong các giá trị là True, các trường hợp còn lại cho giá trị False (sai) |
! | Toán tử phủ định (NOT) Toán hạng đơn tử NOT. Chuyển giá trị từ True sang False và ngược lại. |
int num = 20000;
int p,q,r,s;
p=q=r=s=num;
Toán tử | Mô tả |
---|---|
1 | Các toán tử đơn như +,-,++,-- |
2 | Các toán tử số học và các toán tử dịch như *,/,+,-,<<,>> |
3 | Các toán tử quan hệ như >,<,>=,<=,= =,!= |
4 | Các toán tử logic và Bit như &&,||,&,|,^ |
5 | Các toán tử gán như =,*=,/=,+=,-= |