String str = "BkitSoftware"
String str1 = "BkitSoftware"
String str2 = "BkitSoftware"// sẽ không tạo ra instance mới
String s=new String("BkitSoftware");
package com.company;
public class Main {
public static void main(String args[]) {
String str1 = "BkitSoftware";
String str2 = new String("Bkitsoftware");
System.out.println(str1.equals(str2));
System.out.println(str1.equalsIgnoreCase(str2));
}
}
false
true
package com.company;
public class Main {
public static void main(String args[]) {
String str1 = "BkitSoftware";
String str2 = str1;
String str3 = new String("BkitSoftware");
System.out.println(str1==str2);
System.out.println(str1==str3);
}
}
true// Do str1 và str2 cùng tham chiếu tới 1 instance
false// Do str1 và str3 tham chiếu tới 2 instance khác nhau
package com.company;
public class Main {
public static void main(String args[]) {
String str1 = "BkitSoftware";
String str2 = str1;
String str3 = new String("Code");
System.out.println(str1.compareTo(str2));
System.out.println(str1.compareTo(str3));
}
}
0
-1
Phương thức | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
chatAt() | trả về giá trị Char của chuỗi tại vị trí có chỉ số index được chỉ định được chỉ định, bắt đầu từ 0 | str.charAt(0) sẽ trả về 'B' |
compareTo() | so sánh các chuỗi cho trước với chuỗi hiện tại theo thứ tự từ điển. Nó trả về số dương, số âm hoặc 0. | Đã ví dụ ở phần so sánh |
concat() | nối thêm chuỗi được chỉ định vào cuối chuỗi đã cho. | str = str.concat(" Company") str sẽ trở thành BkitSoftware Company |
contain() | tìm kiếm chuỗi ký tự trong chuỗi này. Tìm thấy trả về true, ngược lại là false. | str.contain("ware") trả về true |
endsWith() | kiểm tra nếu chuỗi này kết thúc với hậu tố nhất định.Trả về true nếu chuỗi này kết thúc với hậu tố đã cho, nếu khác thì trả về false. | str.endsWith("ware") trả về true |
equals() | so sánh hai chuỗi đưa ra dựa trên nội dung của chuỗi. | Đã ví dụ ở phần so sánh |
equalsIgnoreCase() | so sánh hai chuỗi đưa ra dựa trên nội dung của chuỗi không phân biệt chữ hoa chữ thường. | Đã ví dụ ở phần so sánh |
format() | trả về một chuỗi được format theo miền địa phương. | String str1 = String.format("Company is %s", str); str1 sẽ là Company is BkitSoftware |
getBytes() | trả về mảng byte của chuỗi. | byte[ ] barr = str.getBytes(); |
getChars() | sao chép nội dung của chuỗi thành mảng Char cụ thể. Có 4 đối số truyền vào phương thức getChars(). | |
indexOf() | trả về chỉ số của giá trị ký tự đã cho hoặc chuỗi con. Nếu không tìm thấy trả lại giá trị -1. Chỉ số (index) được đếm từ 0. | str.indexOf("B") trả về 0 |
intern() | có thể được sử dụng để trả về chuỗi từ Pool chứa hằng số chuỗi khi nó được tạo bởi từ khóa new. | |
isEmpty() | khi chuỗi trống trả về true, ngược lại trả về false. | str.isEmpty() trả về true |
join() | trả về một chuỗi được nối với nhau bởi dấu phân tách. Trong phương thức join chuỗi, dấu phân cách được sử dụng cho mỗi chuỗi được nối. | String str1 = String.join("-","Bkit","Software") str1 là Bkit-Software |
lastIndexOf() | trả vể chỉ số cuối của ký tự hoặc chuỗi con. Nếu không tìm thấy trả về -1. Giá trị index được tính từ 0. | str.lastIndexOf("e") trả về 11 |
length() | trả về độ dài của chuỗi (tổng số ký tự theo mã unicode). | str.length() trả về 12 |
replace() | sử dụng để thay thế tất cả các ký tự hoặc chuỗi cũ thành ký tự hoặc chuỗi mới. | str.replace('B','C') trả về CkitSoftware |
replaceAll() | replaceAll() trả về một chuỗi thay thế tất cả các chuỗi ký tự phù hợp với regex. | str.replace("B","C") trả về CkitSoftware |
split() | tách chuỗi này theo biểu thức chính quy(regular expression) và trả về mảng chuỗi. | |
startsWith() | được sử dụng để kiểm tra tiền tố của chuỗi có khớp với giá trị tiền tố đã nhập không, nếu đúng trả về true, sai trả về false. | str.startsWith("ware") trả về false |
substring() | trả về chuỗi con của một chuỗi. | str.substring(1) trả về kitSoftware |
toCharArray() | được sử dụng để chuyển đổi chuỗi thành các mảng ký tự. Nó trả về một mảng ký từ có độ dài tương đương độ dài của chuỗi. | |
toLowerCase() | được sử dụng để chuyển chuỗi về dạng chữ thường. | str.toLowerCase() trả về bkitsoftware |
toUpperCase() | được sử dụng để chuyển chuỗi về dạng chữ hoa. | str.toUpperCase() trả về BKITSOFTWARE |
trim() | được sử dụng để xóa khoảng trẳng ở đầu và cuối chuỗi. | |
valueOf() | được sử dụng để chuyển đối kiểu dữ liệu khác thành chuỗi. | String.valueOf(11) trả về "11" |