array_splice() | - Xóa các phần tử được chọn ra khỏi mảng & thay thế bằng các phần tử mới. | |
---|
array_sum() | - Trả về tổng của các giá trị bên trong mảng. | |
array_udiff() | - So sánh các mảng rồi trả về sự khác biệt (chỉ so sánh giá trị, sử dụng hàm so sánh do người dùng tự định nghĩa) | |
array_udiff_assoc() | - So sánh các mảng rồi trả về sự khác biệt (so sánh cả khóa lẫn giá trị, dùng hàm được hỗ trợ sẵn để so sánh khóa, sử dụng hàm do người dùng tự định nghĩa để so sánh giá trị) | |
array_udiff_uassoc() | - So sánh các mảng rồi trả về sự khác biệt (so sánh cả khóa lẫn giá trị, dùng hai hàm do người dùng tự định nghĩa để so sánh) | |
array_uintersect() | - So sánh các mảng rồi trả về sự trùng khớp (chỉ so sánh giá trị, dùng hàm do người dùng tự định nghĩa để so sánh) | |
array_uintersect_assoc() | - So sánh các mảng rồi trả về sự trùng khớp (so sánh cả khóa lẫn giá trị, sử dụng hàm được hỗ trợ sẵn để so sánh khóa, sử dụng hàm do người dùng tự định nghĩa để so sánh giá trị) | |
array_uintersect_uassoc() | - So sánh các mảng rồi trả về sự trùng khớp (so sánh cả khóa lẫn giá trị, sử dụng hai hàm do người dùng tự định nghĩa để so sánh) | |
array_unique() | - Xóa khỏi mảng những giá trị bị trùng lặp. | |
array_unshift() | - Thêm một hoặc nhiều phần tử vào đầu mảng. | |
array_values() | - Trả về tất cả các giá trị của một mảng. | |
array_walk() | - Áp dụng một hàm (do người dùng tạo) cho tất cả các phần tử mảng. | |
array_walk_recursive() | - Áp dụng một hàm (do người dùng tạo) cho tất cả các phần tử mảng đệ quy. | |
arsort() | - Sắp xếp một mảng theo thứ tự giảm dần của giá trị. | |
compact() | - Tạo một mảng (dựa trên các biến) | |
count() | - Trả về số lượng phần tử của mảng. | |
current() | - Trả về giá trị của phần tử mảng hiện tại. | |
each() | - Trả về cặp khóa & giá trị hiện tại từ một mảng. | |
end() | - Di chuyển con trỏ đến phần tử mảng cuối cùng. | |
extract() | - Nhập các giá trị của mảng vào các biến có tên tương ứng với khóa. | |
in_array() | - Kiểm tra một giá trị, xem coi nó có tồn tại trong mảng hay không. | |
key() | - Trả về khóa của phần tử mảng nằm tại vị trí con trỏ. | |
krsort() | - Sắp xếp một mảng theo thứ tự giảm dần của khóa. | |
ksort() | - Sắp xếp một mảng theo thứ tự tăng dần của khóa. | |
list() | - Gán giá trị từ một mảng vào một danh sách các biến. | |
natcasesort() | - Sắp xếp một mảng bằng thuật toán thứ tự tự nhiên (natural order) không phân biệt trường hợp chữ hoa hay chữ thường. | |
natsort() | - Sắp xếp một mảng bằng thuật toán thứ tự tự nhiên (natural order) | |
next() | - Trả về giá trị của phần tử mảng kế tiếp. | |
pos() | - Chức năng & cách sử dụng giống với hàm current(). | |
prev() | - Trả về giá trị của phần tử mảng trước đó. | |
range() | - Tạo một mảng với các phần tử có giá trị tăng dần trong phạm vi chỉ định. | |
array_pad() | - Chèn một giá trị (với số lần chỉ định) vào đầu hoặc cuối mảng. | |
array_pop() | - Xóa phần tử cuối cùng của mảng. | |
array_product() | - Trả về tích của các giá trị bên trong mảng. | |
array_push() | - Thêm một hoặc nhiều phần tử vào cuối mảng. | |
array_rand() | - Trả về một hoặc nhiều khóa ngẫu nhiên từ một mảng. | |
array_reduce() | - Trả về một chuỗi các giá trị của mảng. | |
array_replace() | - Thay thế các giá trị của mảng bằng các giá trị của một mảng khác. | |
array_replace_recursive() | - Thay thế các giá trị của mảng bằng các giá trị của một mảng khác theo cách đệ quy. | |
array_reverse() | - Đảo ngược thứ tự của các phần tử bên trong mảng. | |
array_search() | - Trả về khóa của một giá trị cần tìm bên trong mảng. | |
array_shift() | - Xóa phần tử đầu tiên của mảng. | |
array_slice() | - Trả về một phần của mảng. | |
array_map() | - Gửi từng giá trị của mảng đến một hàm do người dùng tạo, rồi trả về các giá trị mới. | |
array_merge() | - Hợp nhất một hoặc nhiều mảng lại thành một mảng. | |
array_merge_recursive() | - Hợp nhất một hoặc nhiều mảng lại thành một mảng (theo cách đệ quy) | |
array_multisort() | - Sắp xếp nhiều mảng. | |
array_flip() | - Chuyển đổi khóa thành giá trị, giá trị thành khóa. | |
array_intersect() | - So sánh các mảng rồi trả về sự trùng khớp (chỉ so sánh các giá trị) | |
array_intersect_assoc() | - So sánh các mảng rồi trả về sự trùng khớp (so sánh cả khóa lẫn giá trị) | |
array_intersect_key() | - So sánh các mảng rồi trả về sự trùng khớp (chỉ so sánh các khóa) | |
array_intersect_uassoc() | - So sánh các mảng rồi trả về sự trùng khớp (so sánh cả khóa lẫn giá trị, sử dụng hàm so sánh khóa do người dùng tự định nghĩa) | |
array_intersect_ukey() | - So sánh các mảng rồi trả về sự trùng khớp (chỉ so sánh các khóa, sử dụng hàm so sánh khóa do người dùng tự định nghĩa) | |
array_diff_ukey() | - So sánh các mảng rồi trả về sự khác biệt (chỉ so sánh các khóa, dùng hàm so sánh khóa do người dùng tự định nghĩa) | |
array_fill() | - Điền vào mảng một số giá trị. | |
array_fill_keys() | - Điền vào mảng một số giá trị (với các khóa từ một mảng chỉ định) | |
array_filter() | - Lọc các giá trị của mảng bằng cách sử dụng hàm gọi lại (callback) | |
array_diff_uassoc() | - So sánh các mảng rồi trả về sự khác biệt (so sánh cả khóa lẫn giá trị, dùng hàm so sánh khóa do người dùng tự định nghĩa) | |
array_diff_key() | - So sánh các mảng rồi trả về sự khác biệt (chỉ so sánh các khóa) | |
array_column() | - Trả về một mảng chứa các giá trị của một cột bên trong mảng đầu vào. | |
array_combine() | - Tạo một mảng bằng cách kết hợp các phần tử của một mảng các khóa và một mảng các giá trị. | |
array_diff() | - So sánh các mảng rồi trả về sự khác biệt (chỉ so sánh các giá trị) | |
array_count_values() | - Trả về số lần lặp lại của từng giá trị bên trong mảng. | |
array() | - Tạo một mảng. | |
array_change_key_case() | - Chuyển toàn bộ khóa bên trong mảng sang chữ in hoa hoặc chữ thường. | |
array_chunk() | - Nhóm các phần tử bên trong mảng lại với nhau, tạo thành các mảng con. | |
array_diff_assoc() | - So sánh các mảng rồi trả về sự khác biệt (so sánh cả khóa lẫn giá trị) | |
array_key_exists() | - Kiểm tra một khóa, xem coi nó có tồn tại bên trong mảng hay không. | |
array_keys() | - Trả về tất cả các khóa của một mảng. | |
reset() | - Di chuyển con trỏ về phần tử mảng đầu tiên. | |
rsort() | - Trả về một mảng được lập chỉ mục với các giá trị được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. | |
shuffle() | - Xáo trộn ngẫu nhiên thứ tự của các phần tử bên trong mảng. | |
sizeof() | - Chức năng & cách sử dụng giống với hàm count(). | |
sort() | - Sắp xếp một mảng kiểu chỉ mục dựa theo thứ tự xuất hiện tăng dần trong từ điển của các giá trị. | |
uasort() | - Sắp xếp thứ tự của các phần tử mảng dựa theo giá trị, sử dụng hàm so sánh do người dùng tự định nghĩa. | |
uksort() | - Sắp xếp thứ tự của các phần tử mảng dựa theo khóa, sử dụng hàm so sánh do người dùng tự định nghĩa. | |
usort() | - Sắp xếp thứ tự của các phần tử mảng, sử dụng hàm so sánh do người dùng tự định nghĩa. | |